Với phương châm ” UY TÍN, CHẤT LƯỢNG LÀ HÀNG ĐẦU “. Cộng thêm là nhờ vào đội ngũ chuyên gia với chuyên môn dày dặn kinh nghiệm, chúng tôi cam đoan sẽ giúp anh em đổi đời nhờ vào các con số đẹp nhất mỗi ngày mà chúng tôi mang lại.
Để nhận được DÀN TÁM CON LÔ 3 SỐ Siêu Chuẩn Siêu Chính Xác bạn cần nạp đủ số tiền DỊCH VỤ ở Ô NẠP THẺ bên dưới
Quy trình nạp thẻ: Có thể nạp cộng dồn mệnh giá THẺ CÀO
Mọi điều cần hỗ trợ tư vấn nạp thẻ hay không nhận được số sau khi nạp ở bất kỳ mục nào xin liên hệ với chúng tôi để được giúp đỡ tránh việc nạp không nhận được số gây bức xúc. Xin cảm ơn anh/em ủng hộ và góp ý!
Table of Contents
Dàn 8 Con Lô 3 Số MN Ăn Chắc: 700,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
---|---|---|
28-03 | ||
28-03 | Tây Ninh: 865,573,949,346,448,632,378,503 An Giang: 433,162,532,785,925,978,686,923 Bình Thuận: 982,514,687,197,172,065,317,433 | Ăn 3/8 Tây Ninh Ăn 4/8 Bình Thuận |
27-03 | Đồng Nai: 345,202,458,229,566,957,284,823 Cần Thơ: 630,686,775,527,812,435,045,198 Sóc Trăng: 311,062,618,410,223,385,295,621 | Trượt |
26-03 | Bến Tre: 855,226,787,326,003,901,663,648 Vũng Tàu: 279,068,908,990,312,262,113,065 Bạc Liêu: 300,239,481,979,872,301,609,019 | Trượt |
25-03 | TP.HCM: 628,886,528,766,350,793,700,552 Đồng Tháp: 836,684,241,203,723,066,616,820 Cà Mau: 673,190,763,322,178,510,785,870 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 3/8 Đồng Tháp Ăn 4/8 Cà Mau |
24-03 | Tiền Giang: 424,067,916,244,050,438,810,359 Kiên Giang: 689,316,626,332,645,514,150,432 Lâm Đồng: 203,884,079,003,423,792,242,328 | Trượt |
23-03 | TP.HCM: 721,592,458,564,380,683,428,998 Long An: 833,980,987,349,428,918,249,840 Bình Phước: 562,894,889,861,367,744,946,988 Hậu Giang: 169,882,716,956,127,825,812,256 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 1/8 Bình Phước |
22-03 | Vĩnh Long: 375,964,567,159,579,302,090,713 Bình Dương: 045,383,314,275,431,399,308,850 Trà Vinh: 886,306,863,642,498,304,806,784 | Ăn 1/8 Bình Dương |
21-03 | Tây Ninh: 775,397,685,208,779,627,799,163 An Giang: 889,181,327,700,594,826,938,048 Bình Thuận: 193,249,966,668,788,496,556,528 | Trượt |
20-03 | Đồng Nai: 591,199,558,454,047,571,007,145 Cần Thơ: 630,534,709,738,428,344,640,760 Sóc Trăng: 147,324,780,457,560,752,703,786 | Ăn 5/8 Đồng Nai Ăn 2/8 Cần Thơ |
19-03 | Bến Tre: 360,740,920,496,339,056,461,259 Vũng Tàu: 462,415,927,626,952,844,234,232 Bạc Liêu: 939,746,124,754,418,127,581,549 | Ăn 3/8 Bến Tre Ăn 1/8 Vũng Tàu Ăn 3/8 Bạc Liêu |
18-03 | TP.HCM: 721,802,634,225,407,796,830,848 Đồng Tháp: 964,389,780,163,259,679,904,872 Cà Mau: 627,772,051,273,362,721,794,462 | Trượt |
17-03 | Tiền Giang: 777,005,248,025,343,190,554,487 Kiên Giang: 277,952,404,117,529,739,797,606 Lâm Đồng: 199,045,740,705,824,951,773,454 | Ăn 4/8 Tiền Giang Ăn 5/8 Kiên Giang Ăn 2/8 Lâm Đồng |
16-03 | TP.HCM: 049,026,018,498,386,392,005,278 Long An: 433,154,935,468,557,343,908,117 Bình Phước: 035,901,912,065,769,381,359,969 Hậu Giang: 234,624,060,798,341,425,281,693 | Ăn 2/8 Long An Ăn 2/8 Bình Phước Ăn 1/8 Hậu Giang |
15-03 | Vĩnh Long: 235,460,287,191,880,590,137,737 Bình Dương: 658,546,201,999,834,518,449,015 Trà Vinh: 756,154,209,150,552,092,838,065 | Ăn 2/8 Vĩnh Long Ăn 5/8 Bình Dương |
14-03 | Tây Ninh: 888,358,288,662,307,744,762,992 An Giang: 519,060,603,486,535,949,581,162 Bình Thuận: 473,974,320,020,959,442,123,409 | Ăn 1/8 An Giang Ăn 5/8 Bình Thuận |
13-03 | Đồng Nai: 748,334,997,261,129,859,214,591 Cần Thơ: 184,757,549,283,858,347,275,203 Sóc Trăng: 472,562,571,587,586,282,163,263 | Trượt |
12-03 | Bến Tre: 521,448,696,892,331,937,919,577 Vũng Tàu: 485,006,571,099,616,051,247,964 Bạc Liêu: 391,177,332,883,072,682,923,757 | Ăn 3/8 Bạc Liêu |
11-03 | TP.HCM: 498,424,151,729,809,423,405,299 Đồng Tháp: 312,299,354,700,835,795,556,889 Cà Mau: 169,592,609,327,630,924,289,465 | Ăn 2/8 TP.HCM |
10-03 | Tiền Giang: 873,809,826,667,260,550,517,697 Kiên Giang: 699,108,237,178,791,406,832,778 Lâm Đồng: 464,266,021,285,364,552,791,966 | Trượt |
09-03 | TP.HCM: 956,614,599,663,346,972,674,393 Long An: 988,458,008,052,034,475,423,704 Bình Phước: 067,925,673,099,955,660,825,275 Hậu Giang: 395,611,325,604,627,146,932,660 | Ăn 2/8 TP.HCM Ăn 1/8 Long An Ăn 2/8 Bình Phước |
08-03 | Vĩnh Long: 477,018,868,347,632,939,731,490 Bình Dương: 929,603,133,865,652,000,216,879 Trà Vinh: 911,475,791,087,297,398,646,313 | Trượt |
07-03 | Tây Ninh: 387,272,207,762,085,484,536,512 An Giang: 734,233,403,885,738,906,226,642 Bình Thuận: 416,415,825,768,900,055,376,056 | Ăn 1/8 An Giang Ăn 1/8 Bình Thuận |
06-03 | Đồng Nai: 867,520,683,019,176,860,888,714 Cần Thơ: 545,231,002,987,041,093,412,615 Sóc Trăng: 033,530,167,741,663,246,873,769 | Ăn 4/8 Đồng Nai Ăn 1/8 Cần Thơ Ăn 4/8 Sóc Trăng |
05-03 | Bến Tre: 012,624,458,026,463,213,107,519 Vũng Tàu: 531,037,013,229,119,223,055,408 Bạc Liêu: 676,919,670,349,483,635,715,183 | Trượt |
04-03 | TP.HCM: 066,912,124,958,157,261,256,697 Đồng Tháp: 725,663,498,013,256,844,863,227 Cà Mau: 518,433,052,243,548,593,389,788 | Ăn 1/8 Đồng Tháp |
03-03 | Tiền Giang: 078,846,383,595,783,697,347,376 Kiên Giang: 309,222,223,192,532,773,074,940 Lâm Đồng: 364,441,212,426,089,294,534,028 | Ăn 1/8 Tiền Giang Ăn 5/8 Lâm Đồng |
02-03 | TP.HCM: 375,946,318,588,681,164,188,502 Long An: 025,281,533,368,433,393,643,127 Bình Phước: 602,199,154,977,598,052,083,362 Hậu Giang: 540,299,868,799,582,920,915,342 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 1/8 Long An Ăn 2/8 Bình Phước |
01-03 | Vĩnh Long: 637,463,208,476,336,601,276,026 Bình Dương: 672,234,372,368,638,281,006,892 Trà Vinh: 746,305,948,579,130,424,798,166 | Trượt |
29-02 | Tây Ninh: 398,476,268,497,436,045,807,421 An Giang: 558,678,588,627,087,127,749,730 Bình Thuận: 302,218,078,224,668,483,886,134 | Ăn 4/8 Bình Thuận |
28-02 | Đồng Nai: 088,988,170,981,163,494,012,764 Cần Thơ: 441,671,166,010,206,631,136,313 Sóc Trăng: 407,475,902,483,774,841,965,277 | Ăn 1/8 Cần Thơ |
27-02 | Bến Tre: 799,866,929,883,867,733,309,560 Vũng Tàu: 503,890,511,173,204,037,238,232 Bạc Liêu: 747,940,311,489,512,265,791,366 | Ăn 1/8 Vũng Tàu Ăn 3/8 Bạc Liêu |
26-02 | TP.HCM: 404,463,190,394,338,610,277,284 Đồng Tháp: 570,723,256,942,350,267,408,220 Cà Mau: 834,772,667,528,180,093,606,453 | Ăn 1/8 Đồng Tháp Ăn 4/8 Cà Mau |
25-02 | Tiền Giang: 850,436,013,670,290,940,780,224 Kiên Giang: 690,500,413,880,039,454,099,285 Lâm Đồng: 889,383,499,902,813,587,969,765 | Ăn 3/8 Tiền Giang Ăn 3/8 Lâm Đồng |
24-02 | TP.HCM: 074,982,394,045,194,515,303,489 Long An: 354,660,335,073,900,237,313,064 Bình Phước: 989,686,760,058,207,094,979,254 Hậu Giang: 665,813,800,631,583,403,688,948 | Ăn 1/8 Bình Phước Ăn 3/8 Hậu Giang |
23-02 | Vĩnh Long: 893,294,511,480,898,082,164,181 Bình Dương: 379,602,628,928,018,922,071,465 Trà Vinh: 492,173,372,525,820,490,877,522 | Ăn 1/8 Vĩnh Long Ăn 4/8 Trà Vinh |
22-02 | Tây Ninh: 112,675,090,491,502,027,926,784 An Giang: 012,909,789,844,905,207,741,816 Bình Thuận: 933,880,804,534,803,572,008,569 | Ăn 1/8 An Giang |
21-02 | Đồng Nai: 532,783,970,922,298,131,638,451 Cần Thơ: 743,177,023,814,528,024,832,271 Sóc Trăng: 256,181,717,616,396,074,448,823 | Ăn 3/8 Đồng Nai Ăn 3/8 Cần Thơ Ăn 4/8 Sóc Trăng |
20-02 | Bến Tre: 957,394,771,499,881,607,021,210 Vũng Tàu: 416,820,657,438,228,696,084,223 Bạc Liêu: 558,725,267,611,776,252,533,960 | Ăn 5/8 Bến Tre |
19-02 | TP.HCM: 276,525,072,835,736,343,284,065 Đồng Tháp: 263,686,871,974,015,214,044,177 Cà Mau: 376,041,670,703,118,570,526,210 | Ăn 2/8 Đồng Tháp |
18-02 | Tiền Giang: 840,006,020,622,900,560,917,050 Kiên Giang: 690,797,670,400,861,479,160,869 Lâm Đồng: 858,474,284,314,922,451,003,313 | Trượt |
17-02 | TP.HCM: 367,444,698,605,153,712,419,728 Long An: 891,400,908,536,987,259,180,480 Bình Phước: 060,927,429,755,385,918,565,363 Hậu Giang: 441,303,744,024,485,948,018,069 | Ăn 1/8 Long An |
16-02 | Vĩnh Long: 707,279,535,070,721,777,099,575 Bình Dương: 146,158,533,365,571,018,665,371 Trà Vinh: 581,683,331,545,788,712,845,459 | Trượt |
15-02 | Tây Ninh: 204,612,479,843,642,336,157,669 An Giang: 397,813,944,185,867,908,550,879 Bình Thuận: 201,243,298,292,623,232,035,496 | Ăn 1/8 Tây Ninh |