Soi cầu vip – Chốt số – Chắc ăn – Thắng lớn! Lấy số dinh tiền về nhà!
Các chuyên gia của chúng tôi luôn nỗ lực hết mình Tìm ra những con số chuẩn nhất có tỷ lệ ăn lớn nhất.Tuy nhiên có một vài ngày cầu về quá lệch anh chị em cũng không nên nản chí, vì những ngày sau cầu sẽ quay trở lại, rồi chúng ta sẽ lấy lại những gì đã mất
➨ Chúng tôi đã xác định được DÀN XỈU CHỦ 10 CON có tần xuất ra cao nhất trong ngày.
➨ Để nhận được DÀN XỈU CHỦ 10 CON bạn cần nạp đủ số tiền DỊCH VỤ ở Ô NẠP THẺ bên dưới
➨ Có thể nạp cộng dồn mệnh giá THẺ CÀO
Table of Contents
Dàn Xíu Chủ 10 Con MT Ăn Chắc: 900,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
---|---|---|
21-01 | ||
21-01 | Đắc Lắc: 229,001,301,506,124,866,991,468,631,190 Quảng Nam: 880,383,744,296,952,221,403,323,676,410 | Trượt |
20-01 | Thừa Thiên Huế: 107,833,521,621,033,950,961,816,039,193 Phú Yên: 172,250,907,444,140,052,642,364,623,267 | Trúng 172 Phú Yên |
19-01 | Thừa Thiên Huế: 467,089,639,160,405,341,844,442,861,762 Kon Tum: 302,585,060,969,235,787,507,947,918,601 Khánh Hòa: 616,938,319,238,296,139,970,036,809,507 | Trúng 601 Kon Tum |
18-01 | Đà Nẵng: 120,189,583,881,740,994,028,205,965,919 Quảng Ngãi: 702,744,054,677,630,575,409,534,658,281 Đắc Nông: 789,154,393,745,045,082,625,095,694,272 | Trúng 583 Đà Nẵng Trúng 154 Đắc Nông |
17-01 | Gia Lai: 064,817,987,362,394,373,315,505,693,779 Ninh Thuận: 707,510,918,896,766,673,778,741,575,350 | Trúng 064 Gia Lai Trúng 896 Ninh Thuận |
16-01 | Bình Định: 024,180,123,376,032,753,617,119,059,838 Quảng Trị: 811,369,576,368,614,232,431,049,424,263 Quảng Bình: 396,025,169,880,605,274,404,109,554,650 | Trúng 753 Bình Định |
15-01 | Đà Nẵng: 116,023,334,565,326,336,428,636,650,177 Khánh Hòa: 573,557,827,472,280,243,102,489,627,631 | Trúng 023 Đà Nẵng |
14-01 | Đắc Lắc: 583,979,845,301,709,490,898,628,771,659 Quảng Nam: 654,411,667,825,746,164,568,446,644,400 | Trúng 746 Quảng Nam |
13-01 | Thừa Thiên Huế: 679,932,331,285,044,882,073,092,317,191 Phú Yên: 582,368,703,408,534,341,901,445,454,386 | Trúng 534 Phú Yên |
12-01 | Thừa Thiên Huế: 940,438,372,267,284,202,029,171,656,215 Kon Tum: 097,727,418,374,719,772,075,509,819,480 Khánh Hòa: 278,771,938,256,623,158,879,796,083,936 | Trúng 284 Thừa Thiên Huế |
11-01 | Đà Nẵng: 086,466,731,897,417,311,775,515,111,921 Quảng Ngãi: 109,089,412,446,519,436,637,432,304,301 Đắc Nông: 653,208,096,337,038,960,455,477,383,966 | Trúng 089 Quảng Ngãi |
10-01 | Gia Lai: 787,383,928,078,157,272,010,222,761,198 Ninh Thuận: 832,713,698,757,427,506,584,026,945,402 | Trượt |
09-01 | Bình Định: 378,744,812,966,673,537,685,572,389,560 Quảng Trị: 837,896,053,276,329,321,504,099,262,490 Quảng Bình: 516,240,486,055,938,538,861,409,908,697 | Trúng 329 Quảng Trị |
08-01 | Đà Nẵng: 749,218,605,130,574,322,532,360,434,597 Khánh Hòa: 370,586,721,019,545,072,592,173,263,449 | Trượt |
07-01 | Đắc Lắc: 075,681,421,176,859,732,506,313,559,935 Quảng Nam: 422,560,305,216,857,287,900,998,001,914 | Trúng 859 Đắc Lắc |
06-01 | Thừa Thiên Huế: 637,970,311,529,018,785,013,115,742,848 Phú Yên: 306,034,529,958,658,484,916,920,059,570 | Trúng 637 Thừa Thiên Huế |
05-01 | Thừa Thiên Huế: 771,000,549,958,280,913,954,482,201,277 Kon Tum: 011,269,471,008,044,292,626,812,846,277 Khánh Hòa: 539,693,313,405,550,129,101,663,332,910 | Trượt |
04-01 | Đà Nẵng: 532,404,299,108,857,955,381,942,455,544 Quảng Ngãi: 409,610,976,865,984,675,014,978,442,528 Đắc Nông: 704,071,945,989,198,962,949,444,965,334 | Trúng 299 Đà Nẵng |
03-01 | Gia Lai: 375,410,713,023,370,124,684,990,694,402 Ninh Thuận: 680,284,467,963,926,139,053,074,103,089 | Trúng 370 Gia Lai |
02-01 | Bình Định: 906,978,174,144,434,179,798,137,864,010 Quảng Trị: 232,224,834,576,702,784,335,244,001,046 Quảng Bình: 102,665,339,392,515,177,155,904,721,755 | Trúng 010 Bình Định |
01-01 | Đà Nẵng: 897,710,889,916,661,543,102,033,579,244 Khánh Hòa: 335,712,427,293,196,276,020,458,542,613 | Trúng 543 Đà Nẵng |
31-12 | Đắc Lắc: 298,536,799,175,112,911,803,162,558,165 Quảng Nam: 457,905,622,642,395,737,616,843,419,943 | Trượt |
30-12 | Thừa Thiên Huế: 871,424,415,729,965,781,080,654,254,346 Phú Yên: 173,923,235,667,980,028,355,447,386,447 | Trúng 415 Thừa Thiên Huế Trúng 447 Phú Yên |
29-12 | Thừa Thiên Huế: 334,025,129,616,861,344,277,730,341,728 Kon Tum: 976,951,082,309,778,647,578,642,846,342 Khánh Hòa: 318,216,358,915,802,247,829,628,137,307 | Trúng 216 Khánh Hòa |
28-12 | Đà Nẵng: 376,877,313,043,892,352,998,490,049,161 Quảng Ngãi: 258,137,317,709,413,031,712,051,162,395 Đắc Nông: 500,165,901,008,503,133,888,456,622,000 | Trượt |
27-12 | Gia Lai: 784,213,101,902,753,206,922,222,527,350 Ninh Thuận: 251,089,147,074,624,093,548,272,801,230 | Trúng 222 Gia Lai |
26-12 | Bình Định: 280,216,318,757,151,396,086,711,912,929 Quảng Trị: 723,820,828,131,435,387,849,978,101,047 Quảng Bình: 267,602,005,477,286,848,029,239,163,374 | Trượt |
25-12 | Đà Nẵng: 901,152,644,352,747,400,430,364,278,085 Khánh Hòa: 165,161,490,216,236,110,103,804,222,057 | Trúng 057 Khánh Hòa |
24-12 | Đắc Lắc: 344,208,730,989,971,107,715,039,509,237 Quảng Nam: 288,297,495,415,731,825,403,137,693,922 | Trượt |
23-12 | Thừa Thiên Huế: 799,315,546,659,701,275,526,675,037,980 Phú Yên: 570,877,234,192,336,936,242,649,991,607 | Trượt |
22-12 | Thừa Thiên Huế: 968,362,547,723,315,440,091,457,529,109 Kon Tum: 904,417,909,969,677,492,932,315,184,810 Khánh Hòa: 724,173,036,050,299,674,403,811,554,385 | Trượt |
21-12 | Đà Nẵng: 766,194,927,509,656,717,021,912,839,337 Quảng Ngãi: 438,697,317,190,939,112,646,553,348,420 Đắc Nông: 394,657,506,664,172,451,006,314,039,780 | Trúng 451 Đắc Nông |
20-12 | Gia Lai: 512,846,900,892,412,040,757,353,883,336 Ninh Thuận: 258,402,657,616,823,576,040,591,284,696 | Trúng 412 Gia Lai |
19-12 | Bình Định: 732,140,984,407,485,844,904,839,878,800 Quảng Trị: 948,261,840,314,308,892,585,232,638,835 Quảng Bình: 705,436,846,392,443,266,076,302,031,725 | Trúng 800 Bình Định |
18-12 | Đà Nẵng: 896,671,935,562,937,379,309,686,073,776 Khánh Hòa: 546,861,668,801,352,583,912,118,316,875 | Trúng 546 Khánh Hòa |
17-12 | Đắc Lắc: 864,221,101,077,487,201,371,531,422,299 Quảng Nam: 127,399,169,206,064,239,244,136,529,181 | Trượt |
16-12 | Thừa Thiên Huế: 161,136,238,656,994,242,075,519,499,759 Phú Yên: 335,710,748,680,691,597,617,298,794,717 | Trượt |
15-12 | Thừa Thiên Huế: 754,376,468,373,573,431,545,316,129,900 Kon Tum: 444,866,942,897,906,612,082,755,798,614 Khánh Hòa: 003,868,886,716,766,915,510,295,803,619 | Trúng 545 Thừa Thiên Huế |
14-12 | Đà Nẵng: 356,600,597,838,230,457,420,977,567,381 Quảng Ngãi: 509,560,947,379,967,360,470,653,698,999 Đắc Nông: 486,210,052,704,769,874,359,643,871,330 | Trúng 567 Đà Nẵng Trúng 698 Quảng Ngãi Trúng 210 Đắc Nông |
13-12 | Gia Lai: 084,462,230,458,449,387,344,975,132,635 Ninh Thuận: 063,582,199,974,170,342,404,720,587,108 | Trúng 084 Gia Lai Trúng 199 Ninh Thuận |
12-12 | Bình Định: 773,533,142,601,471,466,861,211,739,952 Quảng Trị: 174,098,968,181,233,691,095,263,894,527 Quảng Bình: 963,327,650,389,959,864,750,381,280,977 | Trúng 601 Bình Định |
11-12 | Đà Nẵng: 853,101,439,176,376,473,950,483,520,996 Khánh Hòa: 079,703,867,024,886,563,272,287,976,722 | Trượt |
10-12 | Đắc Lắc: 381,334,086,033,258,412,977,819,518,474 Quảng Nam: 793,735,220,007,626,890,720,843,222,872 | Trượt |