DÀN 8 CON LÔ 3 SỐ MIỀN NAM

 Với phương châm ” UY TÍN, CHẤT LƯỢNG LÀ HÀNG ĐẦU “. Cộng thêm là nhờ vào đội ngũ chuyên gia với chuyên môn dày dặn kinh nghiệm, chúng tôi cam đoan sẽ giúp anh em đổi đời nhờ vào các con số đẹp nhất mỗi ngày mà chúng tôi mang lại.

 Để nhận được DÀN TÁM CON LÔ 3 SỐ  Siêu Chuẩn Siêu Chính Xác bạn cần nạp đủ số tiền DỊCH VỤ ở Ô NẠP THẺ bên dưới

 Quy trình nạp thẻ: Có thể nạp cộng dồn mệnh giá THẺ CÀO

 Mọi điều cần hỗ trợ tư vấn nạp thẻ hay không nhận được số sau khi nạp ở bất kỳ mục nào xin liên hệ với chúng tôi để được giúp đỡ tránh việc nạp không nhận được số gây bức xúc. Xin cảm ơn anh/em ủng hộ và góp ý!

Dàn 8 Con Lô 3 Số MN Ăn Chắc: 700,000đ

Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!
*
*
*
*
*

Ngày Dự Đoán Kết Quả
20-11
20-11Đồng Nai: 106,856,893,417,558,748,056,554
Cần Thơ: 952,822,847,471,909,658,644,967
Sóc Trăng: 256,883,907,743,097,557,297,087
Ăn 3/8 Sóc Trăng
19-11Bến Tre: 264,714,696,105,654,415,536,774
Vũng Tàu: 256,306,876,354,460,241,011,613
Bạc Liêu: 873,961,528,350,498,935,276,119
Ăn 1/8 Bạc Liêu
18-11TP.HCM: 363,450,535,679,022,584,132,549
Đồng Tháp: 882,483,643,820,136,461,208,648
Cà Mau: 022,511,564,838,310,464,239,106
Ăn 3/8 TP.HCM
17-11Tiền Giang: 420,860,506,620,928,704,806,502
Kiên Giang: 505,486,714,445,541,759,666,012
Lâm Đồng: 913,827,891,162,473,835,259,802
Ăn 5/8 Tiền Giang
Ăn 1/8 Kiên Giang
16-11TP.HCM: 715,532,958,342,410,156,139,024
Long An: 770,494,259,656,005,058,767,360
Bình Phước: 654,012,633,842,951,610,686,063
Hậu Giang: 585,535,651,684,974,048,361,252
Ăn 2/8 TP.HCM
Ăn 1/8 Long An
15-11Vĩnh Long: 708,727,062,009,799,586,507,799
Bình Dương: 292,476,705,083,499,189,537,353
Trà Vinh: 534,312,966,621,931,946,434,859
Trượt
14-11Tây Ninh: 451,994,574,012,458,807,268,554
An Giang: 641,878,010,111,609,094,349,536
Bình Thuận: 576,549,242,814,261,191,488,519
Trượt
13-11Đồng Nai: 831,003,213,804,999,601,281,437
Cần Thơ: 370,403,234,198,880,067,883,821
Sóc Trăng: 316,843,174,290,841,683,791,733
Ăn 1/8 Cần Thơ
12-11Bến Tre: 268,961,422,012,411,847,292,468
Vũng Tàu: 339,750,087,455,346,648,591,430
Bạc Liêu: 635,834,206,989,924,608,628,074
Ăn 3/8 Bến Tre
11-11TP.HCM: 876,782,497,819,735,531,794,839
Đồng Tháp: 195,688,809,095,170,744,131,069
Cà Mau: 203,841,087,346,079,775,669,184
Ăn 1/8 Đồng Tháp
10-11Tiền Giang: 393,811,116,147,637,095,591,622
Kiên Giang: 088,306,890,404,548,668,005,933
Lâm Đồng: 651,456,238,863,553,404,916,989
Ăn 1/8 Kiên Giang
Ăn 1/8 Lâm Đồng
09-11TP.HCM: 694,226,087,556,588,192,110,486
Long An: 766,013,202,918,327,749,924,659
Bình Phước: 298,605,680,476,638,096,146,719
Hậu Giang: 836,122,940,372,989,750,071,124
Ăn 1/8 Long An
Ăn 1/8 Hậu Giang
08-11Vĩnh Long: 130,752,508,422,928,312,451,250
Bình Dương: 591,955,709,826,775,382,857,956
Trà Vinh: 713,363,885,161,409,226,930,299
Ăn 4/8 Bình Dương
07-11Tây Ninh: 403,805,445,422,662,158,334,842
An Giang: 128,364,692,945,037,055,850,924
Bình Thuận: 615,456,842,645,481,546,123,618
Ăn 1/8 An Giang
Ăn 3/8 Bình Thuận
06-11Đồng Nai: 718,428,772,169,804,342,275,003
Cần Thơ: 000,582,323,779,127,425,183,002
Sóc Trăng: 288,945,580,336,030,011,499,935
Ăn 3/8 Đồng Nai
Ăn 1/8 Cần Thơ
Ăn 5/8 Sóc Trăng
05-11Bến Tre: 435,943,659,246,609,418,789,291
Vũng Tàu: 318,227,737,522,004,258,797,348
Bạc Liêu: 660,267,413,957,120,240,585,493
Ăn 5/8 Vũng Tàu
Ăn 1/8 Bạc Liêu
04-11TP.HCM: 225,767,000,989,662,274,036,990
Đồng Tháp: 361,821,688,316,635,272,200,760
Cà Mau: 098,813,952,457,550,392,335,276
Ăn 3/8 Đồng Tháp
Ăn 4/8 Cà Mau
03-11Tiền Giang: 524,796,760,365,293,878,431,292
Kiên Giang: 442,371,816,672,197,238,508,205
Lâm Đồng: 349,526,254,210,309,341,500,340
Ăn 1/8 Tiền Giang
02-11TP.HCM: 083,815,223,243,385,025,571,477
Long An: 014,563,664,627,917,979,212,969
Bình Phước: 724,219,706,491,045,010,550,108
Hậu Giang: 915,847,947,428,270,672,484,659
Ăn 1/8 Long An
Ăn 4/8 Bình Phước
Ăn 5/8 Hậu Giang
01-11Vĩnh Long: 982,480,515,134,460,737,349,995
Bình Dương: 084,369,457,673,556,708,171,185
Trà Vinh: 847,136,899,948,555,966,203,949
Ăn 1/8 Vĩnh Long
31-10Tây Ninh: 578,738,270,849,211,364,120,673
An Giang: 105,774,413,603,251,171,390,985
Bình Thuận: 820,669,422,600,240,506,914,664
Ăn 5/8 Tây Ninh
30-10Đồng Nai: 907,296,009,600,837,473,001,362
Cần Thơ: 133,559,779,729,425,097,664,091
Sóc Trăng: 022,376,909,794,891,746,202,998
Ăn 3/8 Đồng Nai
Ăn 1/8 Cần Thơ
Ăn 1/8 Sóc Trăng
29-10Bến Tre: 973,776,809,714,378,011,271,436
Vũng Tàu: 883,420,808,137,754,155,380,804
Bạc Liêu: 076,647,060,396,687,312,948,985
Ăn 2/8 Bến Tre
28-10TP.HCM: 809,239,575,637,378,323,710,257
Đồng Tháp: 847,005,529,814,303,418,354,768
Cà Mau: 736,934,005,918,818,769,140,162
Ăn 2/8 TP.HCM
Ăn 2/8 Đồng Tháp
Ăn 1/8 Cà Mau
27-10Tiền Giang: 317,196,446,691,435,756,195,800
Kiên Giang: 369,521,895,728,294,679,525,491
Lâm Đồng: 662,627,895,876,901,374,253,412
Trượt
26-10TP.HCM: 918,769,339,704,674,254,721,543
Long An: 589,046,503,814,924,128,174,087
Bình Phước: 780,407,377,375,458,655,511,569
Hậu Giang: 058,956,131,018,292,117,892,449
Ăn 5/8 TP.HCM
25-10Vĩnh Long: 549,410,217,527,484,654,124,969
Bình Dương: 765,036,492,408,887,196,356,121
Trà Vinh: 442,891,376,206,172,682,024,676
Ăn 3/8 Bình Dương
24-10Tây Ninh: 686,111,922,097,499,395,396,825
An Giang: 437,089,914,467,958,701,159,342
Bình Thuận: 907,670,817,125,769,985,580,124
Ăn 1/8 Tây Ninh
Ăn 4/8 An Giang
23-10Đồng Nai: 216,973,477,993,082,148,574,534
Cần Thơ: 864,798,112,331,794,951,547,386
Sóc Trăng: 755,564,120,032,468,963,934,232
Ăn 3/8 Cần Thơ
22-10Bến Tre: 754,296,190,371,323,431,063,617
Vũng Tàu: 885,914,890,577,291,665,362,105
Bạc Liêu: 965,552,036,827,069,913,636,261
Trượt
21-10TP.HCM: 826,711,255,283,565,621,878,312
Đồng Tháp: 589,795,632,207,781,496,575,681
Cà Mau: 546,685,668,804,191,344,618,835
Trượt
20-10Tiền Giang: 882,440,352,414,472,260,847,765
Kiên Giang: 794,262,418,928,799,095,958,717
Lâm Đồng: 611,065,034,396,894,005,919,490
Ăn 1/8 Tiền Giang
19-10TP.HCM: 676,627,312,464,763,027,829,664
Long An: 907,328,707,515,854,088,593,795
Bình Phước: 739,519,292,733,354,318,350,420
Hậu Giang: 144,724,066,498,563,069,959,631
Ăn 1/8 TP.HCM
Ăn 5/8 Long An
Ăn 4/8 Bình Phước
18-10Vĩnh Long: 311,161,032,869,448,121,992,595
Bình Dương: 901,906,712,606,334,864,152,983
Trà Vinh: 128,030,684,667,216,536,461,398
Trượt
17-10Tây Ninh: 620,018,866,281,092,763,950,892
An Giang: 927,874,291,447,848,009,904,612
Bình Thuận: 473,595,639,430,108,204,898,902
Ăn 1/8 Tây Ninh
Ăn 1/8 An Giang
16-10Đồng Nai: 884,426,944,641,441,821,934,774
Cần Thơ: 940,798,688,259,764,193,606,461
Sóc Trăng: 950,072,892,169,836,359,696,724
Trượt
15-10Bến Tre: 832,868,561,771,878,087,539,077
Vũng Tàu: 554,357,877,552,154,484,007,741
Bạc Liêu: 528,055,303,467,695,410,020,321
Ăn 3/8 Bạc Liêu
14-10TP.HCM: 060,947,578,286,223,202,801,724
Đồng Tháp: 568,276,274,478,329,822,589,151
Cà Mau: 723,537,634,854,324,019,237,426
Ăn 4/8 Cà Mau
13-10Tiền Giang: 768,958,452,375,512,856,996,920
Kiên Giang: 185,398,275,462,128,258,984,405
Lâm Đồng: 150,113,178,224,588,997,511,863
Trượt
12-10TP.HCM: 306,045,611,316,588,824,141,974
Long An: 907,721,583,737,100,635,785,461
Bình Phước: 963,951,941,859,289,216,822,473
Hậu Giang: 673,885,069,657,790,006,811,917
Ăn 3/8 TP.HCM
Ăn 4/8 Long An
Ăn 5/8 Hậu Giang
11-10Vĩnh Long: 486,243,245,494,893,062,174,189
Bình Dương: 271,814,678,312,664,845,957,599
Trà Vinh: 693,597,038,724,668,037,773,744
Ăn 2/8 Bình Dương
Ăn 1/8 Trà Vinh
10-10Tây Ninh: 408,820,266,306,089,401,746,867
An Giang: 074,414,044,256,306,763,658,438
Bình Thuận: 428,511,577,691,395,042,057,044
Ăn 1/8 An Giang
Ăn 5/8 Bình Thuận
09-10Đồng Nai: 860,600,229,852,130,798,526,896
Cần Thơ: 023,177,949,133,403,200,223,894
Sóc Trăng: 718,582,476,618,984,505,961,577
Ăn 3/8 Đồng Nai
Ăn 1/8 Sóc Trăng
08-10Bến Tre: 551,383,036,703,786,038,306,423
Vũng Tàu: 005,159,699,922,341,982,110,585
Bạc Liêu: 129,425,789,462,941,497,521,357
Ăn 2/8 Bạc Liêu