Với phương châm ” UY TÍN, CHẤT LƯỢNG LÀ HÀNG ĐẦU “. Cộng thêm là nhờ vào đội ngũ chuyên gia với chuyên môn dày dặn kinh nghiệm, chúng tôi cam đoan sẽ giúp anh em đổi đời nhờ vào các con số đẹp nhất mỗi ngày mà chúng tôi mang lại.
Để nhận được DÀN TÁM CON LÔ 3 SỐ Siêu Chuẩn Siêu Chính Xác bạn cần nạp đủ số tiền DỊCH VỤ ở Ô NẠP THẺ bên dưới
Quy trình nạp thẻ: Có thể nạp cộng dồn mệnh giá THẺ CÀO
Mọi điều cần hỗ trợ tư vấn nạp thẻ hay không nhận được số sau khi nạp ở bất kỳ mục nào xin liên hệ với chúng tôi để được giúp đỡ tránh việc nạp không nhận được số gây bức xúc. Xin cảm ơn anh/em ủng hộ và góp ý!
Table of Contents
Dàn 8 Con Lô 3 Số MN Ăn Chắc: 700,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
---|---|---|
22-10 | ||
22-10 | Bến Tre: 754,296,190,371,323,431,063,617 Vũng Tàu: 885,914,890,577,291,665,362,105 Bạc Liêu: 965,552,036,827,069,913,636,261 | Trượt |
21-10 | TP.HCM: 826,711,255,283,565,621,878,312 Đồng Tháp: 589,795,632,207,781,496,575,681 Cà Mau: 546,685,668,804,191,344,618,835 | Trượt |
20-10 | Tiền Giang: 882,440,352,414,472,260,847,765 Kiên Giang: 794,262,418,928,799,095,958,717 Lâm Đồng: 611,065,034,396,894,005,919,490 | Ăn 1/8 Tiền Giang |
19-10 | TP.HCM: 676,627,312,464,763,027,829,664 Long An: 907,328,707,515,854,088,593,795 Bình Phước: 739,519,292,733,354,318,350,420 Hậu Giang: 144,724,066,498,563,069,959,631 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 5/8 Long An Ăn 4/8 Bình Phước |
18-10 | Vĩnh Long: 311,161,032,869,448,121,992,595 Bình Dương: 901,906,712,606,334,864,152,983 Trà Vinh: 128,030,684,667,216,536,461,398 | Trượt |
17-10 | Tây Ninh: 620,018,866,281,092,763,950,892 An Giang: 927,874,291,447,848,009,904,612 Bình Thuận: 473,595,639,430,108,204,898,902 | Ăn 1/8 Tây Ninh Ăn 1/8 An Giang |
16-10 | Đồng Nai: 884,426,944,641,441,821,934,774 Cần Thơ: 940,798,688,259,764,193,606,461 Sóc Trăng: 950,072,892,169,836,359,696,724 | Trượt |
15-10 | Bến Tre: 832,868,561,771,878,087,539,077 Vũng Tàu: 554,357,877,552,154,484,007,741 Bạc Liêu: 528,055,303,467,695,410,020,321 | Ăn 3/8 Bạc Liêu |
14-10 | TP.HCM: 060,947,578,286,223,202,801,724 Đồng Tháp: 568,276,274,478,329,822,589,151 Cà Mau: 723,537,634,854,324,019,237,426 | Ăn 4/8 Cà Mau |
13-10 | Tiền Giang: 768,958,452,375,512,856,996,920 Kiên Giang: 185,398,275,462,128,258,984,405 Lâm Đồng: 150,113,178,224,588,997,511,863 | Trượt |
12-10 | TP.HCM: 306,045,611,316,588,824,141,974 Long An: 907,721,583,737,100,635,785,461 Bình Phước: 963,951,941,859,289,216,822,473 Hậu Giang: 673,885,069,657,790,006,811,917 | Ăn 3/8 TP.HCM Ăn 4/8 Long An Ăn 5/8 Hậu Giang |
11-10 | Vĩnh Long: 486,243,245,494,893,062,174,189 Bình Dương: 271,814,678,312,664,845,957,599 Trà Vinh: 693,597,038,724,668,037,773,744 | Ăn 2/8 Bình Dương Ăn 1/8 Trà Vinh |
10-10 | Tây Ninh: 408,820,266,306,089,401,746,867 An Giang: 074,414,044,256,306,763,658,438 Bình Thuận: 428,511,577,691,395,042,057,044 | Ăn 1/8 An Giang Ăn 5/8 Bình Thuận |
09-10 | Đồng Nai: 860,600,229,852,130,798,526,896 Cần Thơ: 023,177,949,133,403,200,223,894 Sóc Trăng: 718,582,476,618,984,505,961,577 | Ăn 3/8 Đồng Nai Ăn 1/8 Sóc Trăng |
08-10 | Bến Tre: 551,383,036,703,786,038,306,423 Vũng Tàu: 005,159,699,922,341,982,110,585 Bạc Liêu: 129,425,789,462,941,497,521,357 | Ăn 2/8 Bạc Liêu |
07-10 | TP.HCM: 386,563,229,166,373,328,529,263 Đồng Tháp: 298,117,051,748,362,174,346,163 Cà Mau: 537,500,261,645,283,956,647,464 | Ăn 5/8 TP.HCM |
06-10 | Tiền Giang: 778,879,210,117,460,259,711,627 Kiên Giang: 258,874,314,374,941,426,478,756 Lâm Đồng: 803,687,782,892,550,766,263,344 | Ăn 2/8 Kiên Giang |
05-10 | TP.HCM: 704,392,077,115,558,302,532,968 Long An: 327,512,674,435,747,375,957,188 Bình Phước: 511,026,257,947,052,287,495,695 Hậu Giang: 172,331,213,774,473,124,029,234 | Ăn 1/8 TP.HCM |
04-10 | Vĩnh Long: 853,171,526,159,234,112,651,231 Bình Dương: 119,684,734,333,606,285,275,999 Trà Vinh: 588,409,959,837,602,283,644,228 | Ăn 2/8 Vĩnh Long |
03-10 | Tây Ninh: 388,447,872,119,466,136,312,308 An Giang: 246,485,044,203,336,820,977,058 Bình Thuận: 931,662,712,669,911,363,583,325 | Ăn 5/8 An Giang |
02-10 | Đồng Nai: 393,261,550,166,986,455,730,745 Cần Thơ: 262,444,647,134,723,512,004,663 Sóc Trăng: 131,530,716,123,519,132,949,552 | Trượt |
01-10 | Bến Tre: 845,373,934,960,386,170,705,824 Vũng Tàu: 383,201,444,901,671,239,212,931 Bạc Liêu: 017,585,606,800,701,186,544,310 | Trượt |
30-09 | TP.HCM: 684,682,927,811,786,740,890,978 Đồng Tháp: 713,739,185,515,779,764,571,420 Cà Mau: 804,676,008,251,116,241,020,720 | Ăn 1/8 Đồng Tháp Ăn 4/8 Cà Mau |
29-09 | Tiền Giang: 534,264,200,105,733,888,023,321 Kiên Giang: 757,639,804,354,437,405,646,589 Lâm Đồng: 347,579,322,454,498,277,495,493 | Ăn 3/8 Kiên Giang Ăn 3/8 Lâm Đồng |
28-09 | TP.HCM: 954,285,228,024,929,714,503,969 Long An: 973,113,704,585,031,826,094,892 Bình Phước: 317,639,278,041,910,864,739,178 Hậu Giang: 012,767,271,430,986,609,720,065 | Ăn 2/8 TP.HCM Ăn 1/8 Hậu Giang |
27-09 | Vĩnh Long: 270,789,466,192,229,277,431,005 Bình Dương: 033,253,332,643,264,777,981,642 Trà Vinh: 702,716,631,326,398,612,241,225 | Ăn 5/8 Vĩnh Long Ăn 1/8 Trà Vinh |
26-09 | Tây Ninh: 814,950,589,132,177,417,419,478 An Giang: 983,509,086,126,560,067,539,311 Bình Thuận: 635,801,398,552,751,374,800,236 | Ăn 1/8 Tây Ninh Ăn 1/8 An Giang |
25-09 | Đồng Nai: 585,717,694,699,667,147,389,238 Cần Thơ: 748,600,396,634,255,134,031,097 Sóc Trăng: 089,779,653,064,913,392,139,271 | Ăn 3/8 Đồng Nai Ăn 2/8 Cần Thơ Ăn 2/8 Sóc Trăng |
24-09 | Bến Tre: 925,832,942,110,969,354,689,820 Vũng Tàu: 378,995,086,728,875,556,764,229 Bạc Liêu: 835,175,780,732,965,755,983,915 | Ăn 3/8 Vũng Tàu Ăn 4/8 Bạc Liêu |
23-09 | TP.HCM: 789,760,006,504,833,276,688,770 Đồng Tháp: 678,464,223,676,760,270,956,085 Cà Mau: 717,212,450,328,825,906,567,933 | Trượt |
22-09 | Tiền Giang: 294,810,742,305,971,758,880,295 Kiên Giang: 639,516,574,879,266,904,042,791 Lâm Đồng: 612,641,483,535,267,620,595,128 | Trượt |
21-09 | TP.HCM: 739,593,308,321,214,265,795,495 Long An: 114,851,411,494,117,235,838,903 Bình Phước: 359,572,335,688,283,436,675,180 Hậu Giang: 762,044,004,012,579,042,811,912 | Ăn 2/8 TP.HCM Ăn 4/8 Long An Ăn 3/8 Hậu Giang |
20-09 | Vĩnh Long: 204,143,395,513,814,972,906,715 Bình Dương: 828,530,219,922,749,273,012,732 Trà Vinh: 862,016,060,842,669,961,367,242 | Ăn 5/8 Vĩnh Long |
19-09 | Tây Ninh: 428,626,073,575,959,740,311,731 An Giang: 988,112,726,131,565,234,731,650 Bình Thuận: 416,081,279,531,611,595,696,810 | Ăn 1/8 Tây Ninh Ăn 1/8 Bình Thuận |
18-09 | Đồng Nai: 364,393,213,188,729,799,883,863 Cần Thơ: 048,550,382,348,695,611,346,128 Sóc Trăng: 815,219,420,196,725,338,360,549 | Ăn 2/8 Cần Thơ |
17-09 | Bến Tre: 892,775,779,619,732,020,923,555 Vũng Tàu: 940,399,757,884,577,441,458,129 Bạc Liêu: 606,397,668,485,700,682,408,255 | Ăn 2/8 Bến Tre Ăn 1/8 Vũng Tàu |
16-09 | TP.HCM: 334,222,372,810,081,445,608,011 Đồng Tháp: 379,439,325,225,908,019,524,669 Cà Mau: 752,930,932,862,845,600,698,946 | Ăn 3/8 Cà Mau |
15-09 | Tiền Giang: 563,540,342,870,552,570,159,374 Kiên Giang: 122,604,642,065,177,998,060,524 Lâm Đồng: 263,718,961,827,097,445,607,942 | Ăn 1/8 Tiền Giang Ăn 2/8 Kiên Giang |
14-09 | TP.HCM: 333,488,085,769,272,474,664,015 Long An: 314,806,786,585,833,063,473,674 Bình Phước: 238,139,617,959,637,045,218,377 Hậu Giang: 898,265,076,470,507,961,022,731 | Ăn 1/8 Long An |
13-09 | Vĩnh Long: 295,499,176,376,714,410,475,980 Bình Dương: 369,367,988,717,904,084,465,928 Trà Vinh: 048,266,646,915,176,247,555,470 | Ăn 1/8 Vĩnh Long Ăn 2/8 Trà Vinh |
12-09 | Tây Ninh: 482,424,646,941,167,286,998,010 An Giang: 948,773,001,502,727,104,711,745 Bình Thuận: 295,469,385,962,692,596,048,878 | Ăn 4/8 An Giang |
11-09 | Đồng Nai: 899,652,989,640,916,067,392,710 Cần Thơ: 334,699,587,523,609,798,441,407 Sóc Trăng: 702,380,475,062,609,234,394,420 | Trượt |
10-09 | Bến Tre: 850,555,640,365,640,235,690,119 Vũng Tàu: 806,374,421,810,053,174,724,249 Bạc Liêu: 669,155,813,903,066,894,450,302 | Trượt |
09-09 | TP.HCM: 209,900,610,549,246,715,135,557 Đồng Tháp: 213,675,132,014,333,961,897,018 Cà Mau: 390,377,994,210,356,777,407,392 | Trượt |
08-09 | Tiền Giang: 572,435,850,839,578,500,752,469 Kiên Giang: 717,320,880,394,095,887,942,436 Lâm Đồng: 291,576,817,878,889,346,041,233 | Ăn 5/8 Tiền Giang Ăn 4/8 Lâm Đồng |