Với phương châm ” UY TÍN, CHẤT LƯỢNG LÀ HÀNG ĐẦU “. Cộng thêm là nhờ vào đội ngũ chuyên gia với chuyên môn dày dặn kinh nghiệm, chúng tôi cam đoan sẽ giúp anh em đổi đời nhờ vào các con số đẹp nhất mỗi ngày mà chúng tôi mang lại.
Để nhận được DÀN TÁM CON LÔ 3 SỐ Siêu Chuẩn Siêu Chính Xác bạn cần nạp đủ số tiền DỊCH VỤ ở Ô NẠP THẺ bên dưới
Quy trình nạp thẻ: Có thể nạp cộng dồn mệnh giá THẺ CÀO
Mọi điều cần hỗ trợ tư vấn nạp thẻ hay không nhận được số sau khi nạp ở bất kỳ mục nào xin liên hệ với chúng tôi để được giúp đỡ tránh việc nạp không nhận được số gây bức xúc. Xin cảm ơn anh/em ủng hộ và góp ý!
Table of Contents
Dàn 8 Con Lô 3 Số MN Ăn Chắc: 700,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
---|---|---|
24-04 | ||
24-04 | Đồng Nai: 457,845,325,513,584,041,854,026 Cần Thơ: 891,504,614,839,116,627,619,633 Sóc Trăng: 560,221,495,116,534,357,366,892 | Ăn 5/8 Cần Thơ |
23-04 | Bến Tre: 567,435,715,409,922,870,207,061 Vũng Tàu: 389,787,598,204,056,956,079,028 Bạc Liêu: 831,099,234,036,194,161,893,363 | Ăn 5/8 Bạc Liêu |
22-04 | TP.HCM: 652,452,420,892,483,563,042,612 Đồng Tháp: 222,810,393,741,541,570,012,258 Cà Mau: 486,360,809,506,316,176,824,385 | Ăn 2/8 TP.HCM Ăn 5/8 Cà Mau |
21-04 | Tiền Giang: 996,742,324,519,570,464,545,695 Kiên Giang: 656,914,725,750,175,735,784,860 Lâm Đồng: 546,623,955,303,431,216,974,402 | Ăn 2/8 Kiên Giang |
20-04 | TP.HCM: 667,982,499,377,550,718,278,666 Long An: 248,699,819,860,408,593,746,558 Bình Phước: 327,054,769,490,379,541,846,819 Hậu Giang: 513,965,497,663,692,207,135,171 | Ăn 5/8 TP.HCM Ăn 1/8 Bình Phước |
19-04 | Vĩnh Long: 532,093,630,919,639,758,920,042 Bình Dương: 416,996,197,075,626,298,877,386 Trà Vinh: 544,260,656,112,016,911,197,409 | Ăn 4/8 Vĩnh Long Ăn 4/8 Bình Dương Ăn 1/8 Trà Vinh |
18-04 | Tây Ninh: 263,762,572,732,818,307,800,029 An Giang: 013,496,702,499,506,459,117,442 Bình Thuận: 132,299,358,890,043,272,356,667 | Ăn 2/8 Tây Ninh Ăn 5/8 An Giang Ăn 5/8 Bình Thuận |
17-04 | Đồng Nai: 394,132,166,539,505,338,365,520 Cần Thơ: 986,350,482,559,122,496,010,714 Sóc Trăng: 406,636,428,149,621,342,945,117 | Ăn 1/8 Đồng Nai |
16-04 | Bến Tre: 445,251,448,208,605,843,254,309 Vũng Tàu: 940,513,845,065,834,880,849,296 Bạc Liêu: 174,757,212,011,536,063,621,590 | Trượt |
15-04 | TP.HCM: 763,064,495,198,749,204,037,403 Đồng Tháp: 518,331,126,125,551,382,106,153 Cà Mau: 630,064,426,845,316,368,223,028 | Trượt |
14-04 | Tiền Giang: 601,491,309,816,664,872,432,546 Kiên Giang: 639,990,471,025,594,294,179,721 Lâm Đồng: 200,978,478,343,830,005,674,042 | Ăn 2/8 Kiên Giang Ăn 2/8 Lâm Đồng |
13-04 | TP.HCM: 115,453,786,519,143,089,467,796 Long An: 455,048,800,808,338,933,023,753 Bình Phước: 499,768,279,683,019,068,217,030 Hậu Giang: 171,713,814,639,938,360,277,973 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 5/8 Long An Ăn 3/8 Bình Phước Ăn 5/8 Hậu Giang |
12-04 | Vĩnh Long: 275,350,013,041,242,931,778,523 Bình Dương: 156,592,589,124,054,117,640,924 Trà Vinh: 647,132,032,438,679,737,729,429 | Ăn 3/8 Trà Vinh |
11-04 | Tây Ninh: 090,253,316,394,654,284,768,178 An Giang: 144,506,043,571,796,010,354,241 Bình Thuận: 853,880,863,854,708,765,673,413 | Ăn 4/8 Tây Ninh Ăn 1/8 An Giang |
10-04 | Đồng Nai: 096,867,726,389,060,261,329,702 Cần Thơ: 975,067,678,668,113,356,746,058 Sóc Trăng: 217,231,755,643,026,904,785,101 | Trượt |
09-04 | Bến Tre: 641,951,393,699,719,976,952,388 Vũng Tàu: 080,138,913,043,614,732,256,967 Bạc Liêu: 281,759,816,217,175,225,010,336 | Ăn 1/8 Bến Tre |
08-04 | TP.HCM: 601,241,489,798,762,353,081,380 Đồng Tháp: 904,311,858,151,203,927,890,200 Cà Mau: 266,864,571,003,527,458,732,845 | Ăn 3/8 TP.HCM Ăn 1/8 Đồng Tháp Ăn 1/8 Cà Mau |
07-04 | Tiền Giang: 926,460,646,307,157,118,817,615 Kiên Giang: 690,121,148,826,924,596,653,582 Lâm Đồng: 029,280,356,690,468,034,352,634 | Ăn 1/8 Kiên Giang |
06-04 | TP.HCM: 982,317,219,639,750,981,718,918 Long An: 735,660,335,266,600,788,197,679 Bình Phước: 732,481,043,992,100,844,334,688 Hậu Giang: 771,590,473,688,903,681,116,705 | Ăn 1/8 Long An Ăn 4/8 Hậu Giang |
05-04 | Vĩnh Long: 687,135,219,395,046,080,126,398 Bình Dương: 245,470,204,474,704,322,940,285 Trà Vinh: 035,085,893,569,828,816,867,024 | Ăn 4/8 Vĩnh Long |
04-04 | Tây Ninh: 627,055,917,930,512,585,132,880 An Giang: 651,265,950,526,484,173,366,506 Bình Thuận: 816,744,283,822,159,208,540,325 | Ăn 3/8 Tây Ninh Ăn 1/8 An Giang Ăn 1/8 Bình Thuận |
03-04 | Đồng Nai: 059,002,502,550,371,005,673,425 Cần Thơ: 238,506,751,812,092,028,184,525 Sóc Trăng: 773,141,357,895,730,548,437,589 | Ăn 1/8 Đồng Nai |
02-04 | Bến Tre: 377,267,125,300,077,260,576,670 Vũng Tàu: 126,395,538,882,299,287,525,107 Bạc Liêu: 214,618,058,081,178,279,313,944 | Ăn 2/8 Bến Tre Ăn 3/8 Vũng Tàu |
01-04 | TP.HCM: 554,326,757,926,343,390,127,769 Đồng Tháp: 971,093,938,165,548,206,283,959 Cà Mau: 983,660,205,707,820,631,814,012 | Ăn 1/8 TP.HCM |
31-03 | Tiền Giang: 189,658,841,423,111,408,002,130 Kiên Giang: 402,278,930,289,448,864,603,249 Lâm Đồng: 914,943,157,384,476,659,008,317 | Ăn 1/8 Tiền Giang Ăn 5/8 Lâm Đồng |
30-03 | TP.HCM: 529,238,016,936,650,815,705,061 Long An: 293,020,203,853,413,005,584,093 Bình Phước: 395,776,019,539,782,958,685,861 Hậu Giang: 561,014,727,301,757,254,093,363 | Ăn 3/8 Long An Ăn 3/8 Hậu Giang |
29-03 | Vĩnh Long: 509,100,047,947,088,068,860,062 Bình Dương: 275,950,849,104,677,055,548,706 Trà Vinh: 701,021,903,521,545,532,163,857 | Ăn 4/8 Vĩnh Long Ăn 1/8 Bình Dương Ăn 4/8 Trà Vinh |
28-03 | Tây Ninh: 865,573,949,346,448,632,378,503 An Giang: 433,162,532,785,925,978,686,923 Bình Thuận: 982,514,687,197,172,065,317,433 | Ăn 3/8 Tây Ninh Ăn 4/8 Bình Thuận |
27-03 | Đồng Nai: 345,202,458,229,566,957,284,823 Cần Thơ: 630,686,775,527,812,435,045,198 Sóc Trăng: 311,062,618,410,223,385,295,621 | Trượt |
26-03 | Bến Tre: 855,226,787,326,003,901,663,648 Vũng Tàu: 279,068,908,990,312,262,113,065 Bạc Liêu: 300,239,481,979,872,301,609,019 | Trượt |
25-03 | TP.HCM: 628,886,528,766,350,793,700,552 Đồng Tháp: 836,684,241,203,723,066,616,820 Cà Mau: 673,190,763,322,178,510,785,870 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 3/8 Đồng Tháp Ăn 4/8 Cà Mau |
24-03 | Tiền Giang: 424,067,916,244,050,438,810,359 Kiên Giang: 689,316,626,332,645,514,150,432 Lâm Đồng: 203,884,079,003,423,792,242,328 | Trượt |
23-03 | TP.HCM: 721,592,458,564,380,683,428,998 Long An: 833,980,987,349,428,918,249,840 Bình Phước: 562,894,889,861,367,744,946,988 Hậu Giang: 169,882,716,956,127,825,812,256 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 1/8 Bình Phước |
22-03 | Vĩnh Long: 375,964,567,159,579,302,090,713 Bình Dương: 045,383,314,275,431,399,308,850 Trà Vinh: 886,306,863,642,498,304,806,784 | Ăn 1/8 Bình Dương |
21-03 | Tây Ninh: 775,397,685,208,779,627,799,163 An Giang: 889,181,327,700,594,826,938,048 Bình Thuận: 193,249,966,668,788,496,556,528 | Trượt |
20-03 | Đồng Nai: 591,199,558,454,047,571,007,145 Cần Thơ: 630,534,709,738,428,344,640,760 Sóc Trăng: 147,324,780,457,560,752,703,786 | Ăn 5/8 Đồng Nai Ăn 2/8 Cần Thơ |
19-03 | Bến Tre: 360,740,920,496,339,056,461,259 Vũng Tàu: 462,415,927,626,952,844,234,232 Bạc Liêu: 939,746,124,754,418,127,581,549 | Ăn 3/8 Bến Tre Ăn 1/8 Vũng Tàu Ăn 3/8 Bạc Liêu |
18-03 | TP.HCM: 721,802,634,225,407,796,830,848 Đồng Tháp: 964,389,780,163,259,679,904,872 Cà Mau: 627,772,051,273,362,721,794,462 | Trượt |
17-03 | Tiền Giang: 777,005,248,025,343,190,554,487 Kiên Giang: 277,952,404,117,529,739,797,606 Lâm Đồng: 199,045,740,705,824,951,773,454 | Ăn 4/8 Tiền Giang Ăn 5/8 Kiên Giang Ăn 2/8 Lâm Đồng |
16-03 | TP.HCM: 049,026,018,498,386,392,005,278 Long An: 433,154,935,468,557,343,908,117 Bình Phước: 035,901,912,065,769,381,359,969 Hậu Giang: 234,624,060,798,341,425,281,693 | Ăn 2/8 Long An Ăn 2/8 Bình Phước Ăn 1/8 Hậu Giang |
15-03 | Vĩnh Long: 235,460,287,191,880,590,137,737 Bình Dương: 658,546,201,999,834,518,449,015 Trà Vinh: 756,154,209,150,552,092,838,065 | Ăn 2/8 Vĩnh Long Ăn 5/8 Bình Dương |
14-03 | Tây Ninh: 888,358,288,662,307,744,762,992 An Giang: 519,060,603,486,535,949,581,162 Bình Thuận: 473,974,320,020,959,442,123,409 | Ăn 1/8 An Giang Ăn 5/8 Bình Thuận |
13-03 | Đồng Nai: 748,334,997,261,129,859,214,591 Cần Thơ: 184,757,549,283,858,347,275,203 Sóc Trăng: 472,562,571,587,586,282,163,263 | Trượt |