BÍ QUYẾT: Đã xác định chơi bạn cứ tự tin lấy số và chốt là sẽ ăn, không nên phân tán tư tưởng rồi loạn số.Các bạn nên theo một cầu cố định, chia vốn hằng ngày, chiến thuật hợp lý chính là Chìa Khóa Thành Công của bạn.
Cầu VÀNG đã được các chuyên gia phân tích kỹ với độ chính xác cao, sau khi các bạn nạp thẻ thành công ở mục dưới đây DÀN 8 CON LÔ 3 SỐ sẽ hiện ra, các bạn nhìn thật kỹ nhé
Quy trình nạp thẻ: Có thể nạp cộng dồn mệnh giá THẺ CÀO
Table of Contents
Dàn 8 Con Lô 3 Số MT: 700,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
---|---|---|
21-12 | ||
21-12 | Đà Nẵng: 716,315,201,438,108,335,859,761 Quảng Ngãi: 269,943,072,641,973,014,853,604 Đắc Nông: 466,713,388,334,996,732,573,059 | Ăn 1/8 Đà Nẵng Ăn 1/8 Quảng Ngãi Ăn 3/8 Đắc Nông |
20-12 | Gia Lai: 295,599,523,533,678,932,403,463 Ninh Thuận: 158,714,300,691,247,787,471,460 | Trượt |
19-12 | Bình Định: 802,865,374,325,465,010,906,482 Quảng Trị: 937,753,526,329,434,230,515,370 Quảng Bình: 939,050,789,870,842,948,102,349 | Ăn 3/8 Bình Định Ăn 2/8 Quảng Trị Ăn 3/8 Quảng Bình |
18-12 | Đà Nẵng: 827,405,358,652,734,270,717,186 Khánh Hòa: 591,721,753,657,586,630,054,112 | Ăn 4/8 Đà Nẵng Ăn 3/8 Khánh Hòa |
17-12 | Đắc Lắc: 526,438,490,634,155,655,149,700 Quảng Nam: 885,187,239,186,826,436,121,351 | Trượt |
16-12 | Thừa Thiên Huế: 646,293,514,350,734,628,741,029 Phú Yên: 759,284,370,072,995,175,751,806 | Trượt |
15-12 | Thừa Thiên Huế: 723,734,265,572,065,023,573,433 Kon Tum: 384,800,172,219,938,068,686,239 Khánh Hòa: 709,826,549,701,910,416,032,098 | Ăn 4/8 Khánh Hòa |
14-12 | Đà Nẵng: 841,073,514,647,612,633,365,401 Quảng Ngãi: 964,900,816,698,672,111,578,560 Đắc Nông: 788,728,561,932,789,702,098,774 | Ăn 1/8 Đà Nẵng Ăn 3/8 Quảng Ngãi |
13-12 | Gia Lai: 428,480,825,868,216,876,372,128 Ninh Thuận: 205,097,548,219,182,084,284,050 | Trượt |
12-12 | Bình Định: 409,195,007,503,189,529,267,130 Quảng Trị: 850,857,116,546,576,217,700,627 Quảng Bình: 928,848,519,643,225,689,006,118 | Ăn 1/8 Bình Định Ăn 2/8 Quảng Trị Ăn 1/8 Quảng Bình |
11-12 | Đà Nẵng: 547,430,007,178,084,440,000,550 Khánh Hòa: 754,657,320,340,538,897,287,162 | Ăn 1/8 Khánh Hòa |
10-12 | Đắc Lắc: 528,794,032,816,616,623,883,674 Quảng Nam: 235,498,504,324,082,974,363,317 | Trượt |
09-12 | Thừa Thiên Huế: 587,759,982,419,918,102,212,839 Phú Yên: 544,415,212,279,260,105,526,044 | Ăn 4/8 Thừa Thiên Huế Ăn 1/8 Phú Yên |
08-12 | Thừa Thiên Huế: 101,804,289,889,023,997,505,867 Kon Tum: 672,564,277,399,823,338,474,434 Khánh Hòa: 838,303,280,582,535,107,491,500 | Ăn 5/8 Thừa Thiên Huế Ăn 5/8 Kon Tum |
07-12 | Đà Nẵng: 250,464,873,096,652,079,106,620 Quảng Ngãi: 250,820,076,122,529,864,118,442 Đắc Nông: 760,163,862,999,064,653,957,662 | Trượt |
06-12 | Gia Lai: 294,802,782,922,614,185,083,181 Ninh Thuận: 269,806,471,477,294,558,408,777 | Ăn 1/8 Ninh Thuận |
05-12 | Bình Định: 741,504,277,977,435,886,548,338 Quảng Trị: 155,397,921,758,902,879,792,122 Quảng Bình: 093,779,370,449,380,057,240,351 | Ăn 1/8 Quảng Trị Ăn 1/8 Quảng Bình |
04-12 | Đà Nẵng: 478,691,587,672,269,984,754,190 Khánh Hòa: 981,190,278,808,698,826,317,497 | Ăn 5/8 Khánh Hòa |
03-12 | Đắc Lắc: 475,565,901,987,980,130,210,862 Quảng Nam: 909,627,384,988,426,698,823,126 | Ăn 1/8 Quảng Nam |
02-12 | Thừa Thiên Huế: 936,764,181,688,384,673,763,414 Phú Yên: 182,259,349,108,551,818,874,303 | Ăn 5/8 Phú Yên |
01-12 | Thừa Thiên Huế: 232,526,897,764,929,627,726,569 Kon Tum: 619,603,551,339,309,171,454,606 Khánh Hòa: 493,786,872,727,598,103,541,529 | Ăn 1/8 Khánh Hòa |
30-11 | Đà Nẵng: 429,591,818,069,188,394,231,486 Quảng Ngãi: 968,913,150,413,476,123,160,836 Đắc Nông: 089,636,854,081,663,722,226,220 | Trượt |
29-11 | Gia Lai: 703,075,011,043,102,456,045,475 Ninh Thuận: 345,512,962,123,914,626,465,422 | Ăn 2/8 Gia Lai Ăn 2/8 Ninh Thuận |
28-11 | Bình Định: 911,986,914,478,059,629,518,978 Quảng Trị: 898,005,133,357,299,233,991,716 Quảng Bình: 266,118,811,245,933,623,749,270 | Trượt |
27-11 | Đà Nẵng: 929,461,216,056,067,046,911,142 Khánh Hòa: 807,646,997,358,971,153,850,673 | Trượt |
26-11 | Đắc Lắc: 539,242,550,565,654,347,783,154 Quảng Nam: 809,116,130,549,292,540,742,326 | Ăn 4/8 Đắc Lắc Ăn 1/8 Quảng Nam |
25-11 | Thừa Thiên Huế: 207,105,888,129,282,583,183,506 Phú Yên: 203,125,819,438,195,830,909,255 | Ăn 2/8 Thừa Thiên Huế Ăn 4/8 Phú Yên |
24-11 | Thừa Thiên Huế: 822,247,109,531,635,347,161,376 Kon Tum: 321,319,070,658,882,132,054,130 Khánh Hòa: 730,780,705,809,043,605,441,276 | Ăn 1/8 Thừa Thiên Huế Ăn 5/8 Khánh Hòa |
23-11 | Đà Nẵng: 963,762,441,155,389,686,019,487 Quảng Ngãi: 672,276,043,699,798,209,917,736 Đắc Nông: 974,400,985,658,500,839,119,339 | Trượt |
22-11 | Gia Lai: 980,320,022,827,393,767,086,210 Ninh Thuận: 647,723,392,107,860,740,730,874 | Ăn 4/8 Gia Lai Ăn 5/8 Ninh Thuận |
21-11 | Bình Định: 975,447,742,461,322,280,281,054 Quảng Trị: 476,815,181,339,050,375,035,107 Quảng Bình: 973,230,516,628,011,715,466,075 | Ăn 1/8 Quảng Trị |
20-11 | Đà Nẵng: 840,723,345,646,699,092,028,313 Khánh Hòa: 721,742,083,641,705,848,505,888 | Ăn 1/8 Đà Nẵng Ăn 3/8 Khánh Hòa |
19-11 | Đắc Lắc: 056,548,982,602,601,248,811,938 Quảng Nam: 298,720,764,277,408,147,318,571 | Ăn 2/8 Quảng Nam |
18-11 | Thừa Thiên Huế: 960,473,924,376,118,612,198,828 Phú Yên: 975,074,735,789,044,034,055,898 | Ăn 3/8 Thừa Thiên Huế Ăn 1/8 Phú Yên |
17-11 | Thừa Thiên Huế: 678,977,387,364,775,144,417,611 Kon Tum: 907,798,271,395,760,182,122,374 Khánh Hòa: 176,657,923,708,568,734,067,643 | Ăn 2/8 Thừa Thiên Huế |
16-11 | Đà Nẵng: 749,434,220,852,181,365,708,186 Quảng Ngãi: 784,220,934,823,771,841,857,224 Đắc Nông: 371,455,385,886,805,119,938,713 | Ăn 1/8 Quảng Ngãi Ăn 4/8 Đắc Nông |
15-11 | Gia Lai: 835,784,303,004,949,268,139,791 Ninh Thuận: 445,942,025,402,407,933,702,780 | Trượt |
14-11 | Bình Định: 237,881,600,119,950,488,945,546 Quảng Trị: 846,745,182,732,701,420,304,403 Quảng Bình: 494,458,483,506,648,014,120,490 | Ăn 2/8 Quảng Bình |
13-11 | Đà Nẵng: 225,742,066,586,037,034,720,752 Khánh Hòa: 080,735,216,159,191,965,921,702 | Ăn 1/8 Khánh Hòa |
12-11 | Đắc Lắc: 716,624,017,329,800,087,164,237 Quảng Nam: 527,384,522,856,647,371,611,000 | Trượt |
11-11 | Thừa Thiên Huế: 947,182,726,367,905,700,780,722 Phú Yên: 051,042,781,433,670,285,697,205 | Trượt |
10-11 | Thừa Thiên Huế: 650,693,456,535,398,217,709,035 Kon Tum: 021,988,913,329,992,463,935,158 Khánh Hòa: 403,809,262,491,622,402,192,439 | Ăn 1/8 Khánh Hòa |
09-11 | Đà Nẵng: 764,025,255,200,932,384,088,634 Quảng Ngãi: 606,668,666,355,710,267,221,793 Đắc Nông: 875,593,397,137,345,896,647,241 | Ăn 5/8 Đà Nẵng Ăn 1/8 Quảng Ngãi |
08-11 | Gia Lai: 152,716,044,151,634,209,527,952 Ninh Thuận: 749,845,248,252,242,464,620,443 | Ăn 4/8 Gia Lai Ăn 5/8 Ninh Thuận |