Soi cầu vip – Chốt số – Chắc ăn – Thắng lớn! Lấy số dinh tiền về nhà!
Các chuyên gia của chúng tôi luôn nỗ lực hết mình Tìm ra những con số chuẩn nhất có tỷ lệ ăn lớn nhất.Tuy nhiên có một vài ngày cầu về quá lệch anh chị em cũng không nên nản chí, vì những ngày sau cầu sẽ quay trở lại, rồi chúng ta sẽ lấy lại những gì đã mất
➨ Chúng tôi đã xác định được DÀN XỈU CHỦ 10 CON có tần xuất ra cao nhất trong ngày.
➨ Để nhận được DÀN XỈU CHỦ 10 CON bạn cần nạp đủ số tiền DỊCH VỤ ở Ô NẠP THẺ bên dưới
➨ Có thể nạp cộng dồn mệnh giá THẺ CÀO
Table of Contents
Dàn Xíu Chủ 10 Con MT Ăn Chắc: 900,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
---|---|---|
20-11 | ||
20-11 | Đà Nẵng: 400,099,584,676,017,943,057,257,934,110 Khánh Hòa: 065,184,980,895,898,424,964,687,354,564 | Trúng 065 Khánh Hòa |
19-11 | Đắc Lắc: 466,520,004,908,007,995,862,854,045,327 Quảng Nam: 169,903,783,731,482,683,972,429,620,241 | Trượt |
18-11 | Thừa Thiên Huế: 130,897,725,587,258,120,650,102,492,699 Phú Yên: 748,107,649,244,926,911,639,448,687,086 | Trúng 639 Phú Yên |
17-11 | Thừa Thiên Huế: 503,564,483,680,643,789,437,549,249,626 Kon Tum: 810,185,399,348,540,608,807,177,240,425 Khánh Hòa: 285,701,247,039,265,850,638,591,007,152 | Trượt |
16-11 | Đà Nẵng: 866,062,345,505,425,301,303,888,942,304 Quảng Ngãi: 141,599,896,046,212,861,484,028,059,515 Đắc Nông: 235,371,876,678,479,630,039,422,769,965 | Trượt |
15-11 | Gia Lai: 636,206,772,391,578,442,940,004,871,483 Ninh Thuận: 111,857,431,869,151,896,008,084,459,330 | Trượt |
14-11 | Bình Định: 230,337,787,345,693,005,725,404,984,496 Quảng Trị: 328,052,418,806,358,742,917,651,383,840 Quảng Bình: 331,744,878,526,582,449,790,226,029,198 | Trượt |
13-11 | Đà Nẵng: 103,323,889,247,658,762,768,279,332,538 Khánh Hòa: 658,939,174,301,932,019,023,318,553,703 | Trượt |
12-11 | Đắc Lắc: 026,708,498,948,258,697,772,711,132,508 Quảng Nam: 885,596,286,025,725,689,899,426,461,659 | Trúng 697 Đắc Lắc Trúng 461 Quảng Nam |
11-11 | Thừa Thiên Huế: 455,396,424,727,434,627,741,134,657,315 Phú Yên: 095,769,337,609,428,476,958,404,996,100 | Trượt |
10-11 | Thừa Thiên Huế: 348,882,769,196,927,151,677,538,287,944 Kon Tum: 961,608,290,947,856,866,053,147,452,410 Khánh Hòa: 469,234,161,446,372,322,575,528,539,382 | Trượt |
09-11 | Đà Nẵng: 401,128,820,962,810,094,888,631,988,647 Quảng Ngãi: 866,915,278,743,500,615,968,510,408,412 Đắc Nông: 599,084,296,705,163,579,741,671,896,214 | Trúng 820 Đà Nẵng Trúng 968 Quảng Ngãi |
08-11 | Gia Lai: 806,507,137,513,127,891,538,040,839,443 Ninh Thuận: 407,191,219,901,658,043,926,617,138,760 | Trượt |
07-11 | Bình Định: 294,856,751,492,034,716,133,071,620,968 Quảng Trị: 529,147,896,018,865,782,045,427,138,834 Quảng Bình: 609,513,897,613,790,025,130,100,557,164 | Trúng 294 Bình Định Trúng 834 Quảng Trị Trúng 609 Quảng Bình |
06-11 | Đà Nẵng: 780,416,313,586,376,208,585,123,728,077 Khánh Hòa: 196,385,412,003,513,273,529,746,377,008 | Trúng 585 Đà Nẵng |
05-11 | Đắc Lắc: 518,488,664,565,633,538,235,045,085,341 Quảng Nam: 135,329,287,843,994,959,190,842,519,335 | Trượt |
04-11 | Thừa Thiên Huế: 167,019,269,076,757,928,955,182,789,494 Phú Yên: 833,405,224,505,525,321,001,270,106,931 | Trượt |
03-11 | Thừa Thiên Huế: 515,935,765,286,904,537,759,634,846,499 Kon Tum: 806,346,381,332,655,117,064,471,715,699 Khánh Hòa: 554,809,418,460,043,601,956,112,068,911 | Trượt |
02-11 | Đà Nẵng: 543,253,131,488,389,674,739,990,606,141 Quảng Ngãi: 220,688,340,050,650,331,652,345,598,906 Đắc Nông: 450,467,241,480,847,699,207,124,365,078 | Trượt |
01-11 | Gia Lai: 433,799,036,606,135,229,259,020,655,339 Ninh Thuận: 582,589,835,388,670,581,126,821,025,738 | Trượt |
31-10 | Bình Định: 133,779,776,580,624,553,138,891,182,395 Quảng Trị: 022,079,789,748,649,944,659,550,745,299 Quảng Bình: 871,181,676,005,410,221,023,998,506,540 | Trượt |
30-10 | Đà Nẵng: 134,481,806,114,282,188,979,088,021,437 Khánh Hòa: 595,950,723,142,927,889,587,815,627,070 | Trúng 481 Đà Nẵng Trúng 723 Khánh Hòa |
29-10 | Đắc Lắc: 755,690,734,694,569,210,225,135,882,637 Quảng Nam: 516,099,863,923,384,659,326,388,207,106 | Trượt |
28-10 | Thừa Thiên Huế: 177,419,870,075,898,128,961,273,988,931 Phú Yên: 844,410,825,642,496,514,160,257,622,179 | Trúng 419 Thừa Thiên Huế |
27-10 | Thừa Thiên Huế: 123,452,726,484,715,494,526,390,517,239 Kon Tum: 282,945,905,479,478,087,345,126,075,954 Khánh Hòa: 154,547,496,913,168,378,141,031,159,145 | Trúng 494 Thừa Thiên Huế |
26-10 | Đà Nẵng: 714,544,858,648,826,296,236,873,557,560 Quảng Ngãi: 957,901,266,822,732,152,241,635,789,421 Đắc Nông: 005,667,261,660,954,408,030,163,154,548 | Trúng 030 Đắc Nông |
25-10 | Gia Lai: 026,942,095,616,023,529,382,676,861,200 Ninh Thuận: 830,824,453,986,618,434,345,696,152,676 | Trượt |
24-10 | Bình Định: 116,810,848,464,605,218,037,911,389,143 Quảng Trị: 936,964,381,737,430,184,162,115,608,628 Quảng Bình: 311,595,423,530,891,960,301,706,597,194 | Trượt |
23-10 | Đà Nẵng: 334,807,373,510,887,692,557,236,796,250 Khánh Hòa: 254,616,688,847,361,911,795,558,043,478 | Trượt |
22-10 | Đắc Lắc: 947,174,502,799,072,074,699,890,668,594 Quảng Nam: 591,111,628,434,921,769,334,955,531,846 | Trúng 890 Đắc Lắc |
21-10 | Thừa Thiên Huế: 296,047,900,622,230,522,967,250,091,546 Phú Yên: 236,330,136,659,556,095,344,929,043,789 | Trúng 967 Thừa Thiên Huế Trúng 659 Phú Yên |
20-10 | Thừa Thiên Huế: 845,311,236,840,645,154,667,811,993,317 Kon Tum: 493,784,854,331,606,654,024,228,753,439 Khánh Hòa: 917,268,481,732,839,703,001,951,898,443 | Trượt |
19-10 | Đà Nẵng: 151,060,623,887,182,193,065,056,145,237 Quảng Ngãi: 368,602,491,335,250,505,222,054,782,823 Đắc Nông: 892,811,592,602,941,067,083,561,997,170 | Trúng 887 Đà Nẵng Trúng 602 Quảng Ngãi Trúng 811 Đắc Nông |
18-10 | Gia Lai: 370,990,752,115,619,790,235,601,765,711 Ninh Thuận: 561,515,169,013,504,853,780,512,874,112 | Trúng 990 Gia Lai Trúng 169 Ninh Thuận |
17-10 | Bình Định: 362,870,817,391,166,610,019,039,022,800 Quảng Trị: 296,002,096,465,587,022,452,876,727,990 Quảng Bình: 625,867,262,049,407,040,113,886,329,586 | Trượt |
16-10 | Đà Nẵng: 580,337,353,251,037,683,802,009,257,719 Khánh Hòa: 147,493,344,402,274,398,269,937,811,683 | Trượt |
15-10 | Đắc Lắc: 773,407,529,394,066,812,460,349,081,056 Quảng Nam: 768,525,601,150,894,919,060,521,637,735 | Trượt |
14-10 | Thừa Thiên Huế: 187,840,078,587,506,483,787,260,513,113 Phú Yên: 630,235,857,437,826,621,414,324,032,337 | Trượt |
13-10 | Thừa Thiên Huế: 533,268,087,364,898,304,584,938,781,385 Kon Tum: 269,687,101,476,671,138,464,275,020,268 Khánh Hòa: 384,702,841,308,169,886,882,627,816,042 | Trượt |
12-10 | Đà Nẵng: 084,517,211,685,210,054,995,530,178,839 Quảng Ngãi: 575,706,693,844,200,869,438,382,392,522 Đắc Nông: 115,740,610,031,211,768,376,696,261,053 | Trúng 517 Đà Nẵng Trúng 844 Quảng Ngãi |
11-10 | Gia Lai: 467,133,351,127,641,440,481,458,700,275 Ninh Thuận: 653,123,385,109,648,078,171,705,297,734 | Trúng 109 Ninh Thuận |
10-10 | Bình Định: 761,833,316,737,943,752,879,246,109,401 Quảng Trị: 583,953,445,525,154,848,985,463,898,435 Quảng Bình: 451,435,946,548,828,579,285,782,945,229 | Trúng 316 Bình Định |
09-10 | Đà Nẵng: 208,799,967,185,118,705,597,305,275,000 Khánh Hòa: 964,219,936,902,825,984,948,998,277,216 | Trúng 185 Đà Nẵng |
08-10 | Đắc Lắc: 259,738,729,177,927,559,749,290,193,577 Quảng Nam: 530,363,403,606,759,321,981,306,710,315 | Trượt |